Banquet: An elaborate and formal evening meal for many people
Một bữa tiệc lớn, tỉ mỉ, trang trọng (nghi thức) vào buổi tối cho nhiều người
Feast: A large meal, typically a celebratory one
Một bữa tiệc lớn có nhiều thức ăn, điển hình là một bữa tiệc đánh dấu một ngày, sự kiện quan trọng...
(Theo Oxford: https://en.oxforddictionaries.com/definition/banquet)
Feast không nhất thiết có nhiều người tham dự. Chữ "lớn" trong định nghĩa của Feast muốn nói đến lượng thức ăn. Bạn có thể có Feast cho một mình bạn, hoặc với hàng trăm người
(Also, a feast doesn't have to have very many people participating. That "large" in the definition refers to the amount of food, not necessarily the number of people. You can have a feast all by yourself or with hundreds.)
Banquet thì trang trọng hơn, bàn ăn được trang trí công phu, và thức ăn được phục vụ tại bàn, và thường chỉ có 3 hoặc 4 món. Feast thì thường không mang tính nghi thức lắm, và thường có nhiều thức ăn và người ta có thể ăn túy thích.
Một bữa tiệc lớn, tỉ mỉ, trang trọng (nghi thức) vào buổi tối cho nhiều người
Feast: A large meal, typically a celebratory one
Một bữa tiệc lớn có nhiều thức ăn, điển hình là một bữa tiệc đánh dấu một ngày, sự kiện quan trọng...
(Theo Oxford: https://en.oxforddictionaries.com/definition/banquet)
Feast không nhất thiết có nhiều người tham dự. Chữ "lớn" trong định nghĩa của Feast muốn nói đến lượng thức ăn. Bạn có thể có Feast cho một mình bạn, hoặc với hàng trăm người
(Also, a feast doesn't have to have very many people participating. That "large" in the definition refers to the amount of food, not necessarily the number of people. You can have a feast all by yourself or with hundreds.)
Banquet thì trang trọng hơn, bàn ăn được trang trí công phu, và thức ăn được phục vụ tại bàn, và thường chỉ có 3 hoặc 4 món. Feast thì thường không mang tính nghi thức lắm, và thường có nhiều thức ăn và người ta có thể ăn túy thích.
No comments:
Post a Comment